methoxy polyethylene glycol 2000

methoxy polyethylene glycol 2000
  • EASTCHEM
  • Trung Quốc
  • 15~20 ngày
  • 25322-68-3

Dòng sản phẩm polyethylene glycol của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn tuân thủ quốc tế với đặc tính không độc hại và không gây kích ứng, giúp khách hàng giảm thiểu rủi ro theo quy định trong các ứng dụng dược phẩm và thực phẩm.
Với khả năng hòa tan trong nước tuyệt vời và khả năng tương thích hữu cơ rộng, các sản phẩm PEG của chúng tôi cải thiện hiệu quả và độ ổn định của công thức, giảm thiểu những thách thức trong hoạt động R&D và sản xuất.
Độ tinh khiết cao và ít tạp chất đảm bảo hiệu suất ổn định, giảm tỷ lệ lỗi và tăng cường kiểm soát chi phí tổng thể cho sản phẩm cuối cùng của bạn.

Polyethylene glycol

Giới thiệu sản phẩm

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm dòng polyethylene glycol (PEG) có độ tinh khiết cao, bao phủ toàn bộ phạm vi trọng lượng phân tử từ dạng lỏng (PEG200) đến dạng rắn (PEG20000).

Với trọng lượng phân tử được kiểm soát chính xác, PEG của chúng tôi đảm bảo chất lượng và hiệu suất đồng nhất, giảm sự thay đổi trong công thức và cải thiện hiệu quả sản xuất.

Chứng nhận quốc tế đảm bảo sự tuân thủ trong các ngành công nghiệp tiêu chuẩn cao, giảm thiểu rủi ro theo quy định đối với các ứng dụng dược phẩm, thực phẩm và mỹ phẩm.

Độ hòa tan, khả năng bôi trơn và khả năng tương thích sinh học tuyệt vời cho phép ứng dụng rộng rãi—từ dược phẩm giải phóng có kiểm soát đến lớp phủ thực phẩm và chất bôi trơn công nghiệp—trong khi các thông số kỹ thuật tùy chỉnh và hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi giúp bạn tối ưu hóa chi phí và tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm.


Thông số kỹ thuật sản phẩm

Các mục kiểm tra
Phương pháp phân tích
Tiêu chuẩn
Kết quả
Ngoại hình(25℃)
EP hiện tại
Trong suốt, nhớt, không màu, gần như không màu, ẩm
Phù hợp
Nhận dạng
EP hiện tại
MỘT
Phù hợp
EP hiện tại
B
Phù hợp
EP hiện tại
C
Phù hợp
Sự xuất hiện của dung dịch
EP hiện tại
Đáp ứng yêu cầu
Phù hợp
Độ hoàn thiện và màu sắc của dung dịch
USP hiện tại
Đáp ứng yêu cầu
Phù hợp
Tính axit hoặc tính kiềm
EP hiện tại
Đáp ứng yêu cầu
Phù hợp
pH (5% trong nước)
USP hiện tại
4,5~7,5
6.1
Trọng lượng phân tử trung bình
USP hiện tại
380~420
419
Độ nhớt (20℃,m Pa·S)
EP hiện tại
105~130
124
Độ nhớt (98,9℃, cst)
USP hiện tại
6,8~8,0
7.6
Giá trị hydroxyl
EP hiện tại
264~300
268
Chất khử
EP hiện tại
Đáp ứng yêu cầu
Phù hợp
Ethylene Glycol và Diethylene Glycol (%)
USP hiện tại
≤0,25
0,05
Ethylene Glycol và Diethylene Glycol (%)
EP hiện tại
≤0,4
0,05
Formaldehyde (ppm)
EP hiện tại
≤15
Phù hợp
Etylen oxit (ppm)
EP hiện tại
≤1
<0,04
Dioxan (ppm)
EP hiện tại
≤10
< 2 . 5 9
Ethylene Oxide tự do (μg/g)
USP hiện tại
≤10
<0,04
1,4-Dioxan (μg/g)
USP hiện tại
≤10
< 2 . 5 9
Nước(%)
EP hiện tại
≤2.0
0,05
Tro sunfat (%)
EP hiện tại
≤0,2
≤0,2
Cặn bám trên lửa (%)
USP hiện tại
≤0,1
≤0,1
Kim loại nặng (ppm)
USP hiện tại
≤5
Phù hợp
Cấp
Cấp dược phẩm
Phần kết luận
Theo tiêu chuẩn EP hiện hành và tiêu chuẩn USP hiện hành, kết quả đáp ứng được yêu cầu.


PEG


Ưu điểm của sản phẩm

PrKiểm soát trọng lượng phân tử thông minh, chất lượng ổn định và đáng tin cậy.

Sử dụng công nghệ trùng hợp tiên tiến, dung sai trọng lượng phân tử được kiểm soát trong phạm vi ±5%, vượt xa tiêu chuẩn công nghiệp là ±10%, đảm bảo hiệu suất sản phẩm đồng đều. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các công thức dược phẩm giải phóng kéo dài có độ tinh khiết cao và mỹ phẩm cao cấp.


Được chứng nhận đầy đủ, giúp dễ dàng tiếp cận thị trường cao cấp.

Sản phẩm của chúng tôi bao gồm các loại dùng trong công nghiệp, dược phẩm, thực phẩm và mỹ phẩm, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu tuân thủ của các thị trường có tiêu chuẩn cao như Châu Âu và Hoa Kỳ, giảm rào cản gia nhập thị trường cho khách hàng.


Cung cấp trực tiếp từ nhà máy, tối ưu chi phí và thời gian giao hàng.

Hàng tồn kho liên tục giúp giảm thiểu khâu trung gian, mang lại mức giá cạnh tranh và thời gian giao hàng nhanh hơn so với các nhà buôn.


Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, không phải lo lắng trong suốt quá trình.Ngoài việc cung cấp nguyên liệu thô chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tối ưu hóa công thức, giải pháp ứng dụng miễn phí và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 để giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu rủi ro.


Ứng dụng sản phẩm

Polyethylene glycol có đặc tính bôi trơn, giữ ẩm và phân tán tuyệt vời, có thể được sử dụng làm chất làm mềm và chống tĩnh điện. Nó được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, dược phẩm, sợi hóa học, cao su, nhựa, sản xuất giấy, sơn, mạ điện, thuốc trừ sâu, chế biến kim loại và chế biến thực phẩm. Nó có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác.


PEG là chất lỏng. Vì tính ổn định và không dễ bị phân hủy, nó phù hợp nhất cho viên nang mềm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các chế phẩm dạng lỏng (như dung dịch uống, v.v.) và là dung môi và chất làm đặc tốt. PEG4000, PEG6000 và PEG8000 có thể được sử dụng để sản xuất viên nén, viên nang, thuốc đạn, bao phim, v.v. Trong quá trình đóng viên, PEG không chỉ cải thiện khả năng giải phóng thuốc của viên mà còn có độ dẻo tốt. Nó có thể làm cho bề mặt viên thuốc sáng bóng và mịn màng, không dễ bị hư hỏng, đồng thời ngăn ngừa các viên thuốc được bao đường dính vào nhau.


Polyethylene glycol có thể được sử dụng để biến đổi protein thuốc, bảo vệ phân tử thuốc và kéo dài thời gian bán hủy của chúng. Phân tử polyethylene glycol có thể thay đổi cấu trúc màng sinh học của nhiều loại tế bào, khiến các phân tử lipid của màng sinh chất thoát ra và tái tổ chức tại điểm tiếp xúc giữa hai tế bào, từ đó khiến các tế bào hợp nhất, hình thành tế bào lai và thu được một số loại cây lai đặc biệt.


Polyethylene glycol cũng là một phụ gia thực phẩm và thường được sử dụng để phủ kẹo và các sản phẩm sô cô la. Nó có thể được sử dụng làm chất phủ trong thực phẩm, và cũng có thể được sử dụng làm chất phân tán, chất kết dính, chất hóa dẻo, chất phủ, chất bôi trơn, dung môi mang và phụ gia hương liệu.

25322-68-3


Đóng gói & Lưu trữ

Tính chất hóa học của polyethylene glycol ổn định trong không khí và trong dung dịch, nhưng những loại có trọng lượng phân tử dưới 2000 dễ hút ẩm. Không thích hợp cho sự phát triển của vi sinh vật và không dễ bị ôi thiu.

Polyetylen glycolvà dung dịch nước của nó có thể được khử trùng bằng phương pháp hấp tiệt trùng, lọc hoặc tia gamma. Nếu khử trùng ở trạng thái rắn bằng nhiệt khô ở 150°C trong 1 giờ, quá trình oxy hóa có thể xảy ra và sự phân hủy có thể xảy ra.

Nên bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát và trong hộp kín khí. Polyethylen glycol dạng lỏng có thể được bảo quản trong hộp thép không gỉ, nhôm hoặc thủy tinh.

Polyethylene glycol


Câu hỏi thường gặp


Câu hỏi 1: Công ty của bạn có thể đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng không?

A1: Tất nhiên là có thể.

 

Câu hỏi 2: Tại sao giá báo lại khác với giá niêm yết?

A2: Như chúng ta đã biết, giá hóa chất không cố định mà thay đổi theo thị trường.

 

Câu 3: Có giảm giá không?

A3: Tất nhiên rồi. Giá cả có thể thương lượng. Bạn sẽ được giảm giá và hưởng mức giá ưu đãi nhất nếu đặt hàng số lượng lớn hoặc đặt hàng kèm với một số sản phẩm khác.

 

Câu hỏi 4: Phương thức vận chuyển như thế nào?

A4: Chuyển phát nhanh như EMS, DHL, TNT, Fedex, UPS, vận chuyển hàng không, vận chuyển đường biển, v.v. theo yêu cầu của bạn.

 

Q5: Bạn là nhà máy hay công ty thương mại?

A5: Chúng tôi là nhà sản xuất một số nguyên liệu hóa chất thô và là công ty thương mại, chúng tôi có thể giúp người mua quyết định sản phẩm nào là lựa chọn tốt nhất và mọi thắc mắc của bạn sẽ được trả lời trong vòng 24 giờ

 

Q6: Bạn có thể gửi cho tôi toàn bộ bảng giá không?

A6: Vì chúng tôi có hơn hàng ngàn mặt hàng, vui lòng cho biết mặt hàng bạn quan tâm và bạn sẽ nhận được bảng giá mong muốn. 

Tư vấn qua thư

Hãy thoải mái cho yêu cầu của bạn vào mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24 giờ.