Pyridine (Hương thơm)
- EASTCHEM
- Trung Quốc
- 15~20 ngày
- ≥99,5
- 110-86-1
Pyridine dễ tan trong nước, etanol, ete và các dung môi hữu cơ khác, và cũng có thể được sử dụng làm dung môi.
Tên sản phẩm | Pyridin |
Số CAS | 110-86-1 |
Số EINECS | 203-809-9 |
Công thức phân tử | C5H5N |
Trọng lượng phân tử | 79,10 g mol−1 |
Điểm chớp cháy | 21 °C (70 °F) |
Màu APHA | ≤10 |
Tỉ trọng | 0,9819 g/Ml |
Độ tinh khiết (%) | ≥99,5 |
Độ ẩm (%) | ≤0,01 |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng nhờn không màu |
Kho | Bảo quản trong hộp đậy kín. Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Đóng chặt. |
Pyridine, một hợp chất hữu cơ, là một hợp chất vòng dị vòng sáu cạnh chứa một nguyên tử nitơ dị vòng. Nó có thể được coi là một hợp chất trong đó một phân tử benzen (CH) được thay thế bằng N, vì vậy nó cũng được gọi là nitơ benzen, một chất lỏng không màu hoặc hơi vàng, và có mùi hôi. Pyridine và các đồng đẳng của nó được tìm thấy trong nhựa xương, nhựa than đá, khí đốt, dầu đá phiến và dầu mỏ.
Ngành công nghiệp nhựa được sử dụng trong sản xuất nhựa acrylic hydroxyl hoạt tính. Lớp phủ bằng nhựa epoxy, diisocyanate và cấu hình nhựa melamine formaldehyde được sử dụng để tạo lớp phủ hai thành phần.
Ngành công nghiệp dầu mỏ dùng làm phụ gia để rửa dầu bôi trơn. Ngành công nghiệp điện tử dùng làm kính hiển vi điện tử để loại bỏ nước.
Ngành công nghiệp dệt may được sử dụng trong sản xuất vải dính. Được sử dụng làm thuốc thử hóa học trong hóa học phân tích.
Ngoài ra còn được sử dụng làm chất nhúng không trộn lẫn với nước, dùng trong tổng hợp vật liệu polyme y tế, lớp phủ nhiệt rắn và chất kết dính, v.v.